fireman
Tiếng Anh sửa
Cách phát âm sửa
- IPA: /ˈfɪ.ər.mən/
Từ nguyên sửa
Từ fire (“lửa”) + man (“người”).
Danh từ sửa
fireman (số nhiều firemen) /ˈfɪ.ər.mən/
- Đội viên chữa cháy, lính cứu hỏa.
- Công nhân đốt lò.
- Công nhân xe lửa (có thể xe lửa điện).
- (Bóng chày) Cầu thủ ném bóng thay.
Ghi chú sử dụng sửa
Đối với ý nghĩa đội viên cứu hỏa, fireman và số nhiều firemen thường chỉ đến tất cả mọi đội viên, cả nam cả nữ. Để chỉ đến nữ đội viên cứu hỏa, cũng có thể sử dụng firewoman hay firefighter.
Đồng nghĩa sửa
- đội viên chữa cháy
- cầu thủ ném bóng thay
Tham khảo sửa
- "fireman", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)