fair-play
Tiếng Pháp sửa
Cách phát âm sửa
- IPA: /fɛʁ.plɛ/
Danh từ sửa
Số ít | Số nhiều |
---|---|
fair-play /fɛʁ.plɛ/ |
fair-play /fɛʁ.plɛ/ |
fair-play gđ /fɛʁ.plɛ/
- (Thể dục thể thao) Lối chơi ngay thẳng.
Tính từ sửa
Số ít | Số nhiều | |
---|---|---|
Giống đực | fair-play /fɛʁ.plɛ/ |
fair-play /fɛʁ.plɛ/ |
Giống cái | fair-play /fɛʁ.plɛ/ |
fair-play /fɛʁ.plɛ/ |
fair-play /fɛʁ.plɛ/
- (Thể dục thể thao) Chơi ngay thẳng.
- Un adversaire très fair-play — một đối thủ chơi rất ngay thẳng
Tham khảo sửa
- "fair-play", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)