Tiếng Anh sửa

Từ nguyên sửa

Từ endo- (“trong, nội”) + -onym (“name”).

Danh từ sửa

endonym (số nhiều endonyms)

  1. Tên dùng để tự xưng hay để chỉ đến ngôn ngữ hay địa phương của mình, chẳng hạn "Việt" trong tiếng Việt.

Đồng nghĩa sửa

Trái nghĩa sửa