Tiếng Anh sửa

 
eigen

Tính từ sửa

eigen

  1. Riêng, đặc biệt, độc đáo.

Tham khảo sửa

Tiếng Hà Lan sửa

Tính từ sửa

eigen (không so sánh được)

  1. của bản thân, của riêng mình
    Ik kijk ernaar uit weer in mijn eigen huis te kunnen slapen.
    Tôi hấp tấp muốn lại ngủ trong nhà của bản thân tôi.
  2. điển hình, đặc trưng
    Vrolijkheid is eigen aan hun cultuur.
    Sự vui tình là đặc trưng của nền văn hoá của họ.