Tiếng Pháp sửa

Cách phát âm sửa

  • IPA: /e.fɛk.tiv.mɑ̃/

Phó từ sửa

effectivement /e.fɛk.tiv.mɑ̃/

  1. Thực tế, sự thực là.
  2. (Một cách) hiệu lực.
    Contrecarrer effectivement les actes de quelqu'un — ngăn trở có hiệu lực hành động của ai

Tham khảo sửa