Tiếng Na Uy sửa

Danh từ sửa

  Xác định Bất định
Số ít dyp dypet
Số nhiều dyp dypa, dypene

dyp

  1. Độ sâu.
    Båten sank i dypet.
    Båten sank og ligger nå på 50 meters dyp.

Từ dẫn xuất sửa

Phương ngữ khác sửa

Tính từ sửa

Các dạng Biến tố
Giống gđc dyp
gt dypt
Số nhiều dype
Cấp so sánh
cao

dyp

  1. Sâu.
    Elva er dyp.
    Jeg har fatt et dypt sdr i armen.
    å bukke dypt
    Er du virkelig sunket så dypt? — Anh tồi tệ, sa đọa đến thế sao?
    å gå i dype tanker — Trầm tư mặc tưởng.
    å lete etter en dypere arsak til pro­blemene — Tìm căn nguyên của vấn đề.
    en dyp — tone Giọng trầm.
    dyp rød — Đỏ bầm, đỏ đậm.
    en dyp forklaring — Lời giải thích cặn kẽ.
  2. Sâu xa, sâu đậm.
    dyp sorg
    Hendelsen har gjort et dypt inntrykk på oss.
    Jeg er dypt rystet — . Tôi bị xúc động mạnh.

Phương ngữ khác sửa

Tham khảo sửa