Tiếng Anh sửa

Cách phát âm sửa

Danh từ sửa

duff /ˈdəf/

  1. (Tiếng địa phương) Bột nhào.
  2. Bánh putđinh nho khô ((thường) plum duff).

Ngoại động từ sửa

duff ngoại động từ /ˈdəf/

  1. (Từ lóng) Làm giả như mới, "sơn mạ lại" (đồ hàng... ).
  2. (Uc) Ăn trộmđổi dấu (vật nuôi).
  3. (Thể dục, thể thao) Đánh lỗi, đánh trật (quả bóng gôn).

Chia động từ sửa

Tham khảo sửa