Tiếng Anh sửa

Cách phát âm sửa

  • IPA: /ˈdɑːk/
  Hoa Kỳ

Danh từ sửa

dock /ˈdɑːk/

  1. (Thực vật học) Giống cây chút chít.
  2. Khấu đuôi (ngựa... ).
  3. Dây đuôi (dây yên buộc vào khâu đuôi ngựa).

Ngoại động từ sửa

dock ngoại động từ /ˈdɑːk/

  1. Cắt ngắn (đuôi, tóc); cắt đuôi (súc vật); cắt tóc (người).
  2. Cắt bớt, giảm bớt, hạn chế bớt; tước mất.
    to dock wages — cắt bớt lương
    to dock supplies — cắt bớt tiếp tế
    (máy tính) to dock a memnu - Treo một thực đơn
    (máy tính) docking menu - Thực đơn dạng treo

Chia động từ sửa

Danh từ sửa

dock /ˈdɑːk/

  1. Vũng tàu đậu.
    wet dock — vũng tàu thông với biển
    dry dock; graving dock — xưởng sửa chữa tàu, xưởng đóng tàu (ở vũng tàu đã rút cạn nước)
    floating dock — xưởng chữa tàu nổi, xưởng đóng tàu nổi
  2. (Thường Số nhiều) (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) bến tàu.
  3. (Thường Số nhiều) xưởng chữa tàu, xưởng đóng tàu.
  4. (Ngành đường sắt) Ga cuối cùng (của một tuyến đường).
  5. (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) , (quân sự), (từ lóng) bệnh viện quân y.

Thành ngữ sửa

Ngoại động từ sửa

dock ngoại động từ /ˈdɑːk/

  1. Đưa (tàu) vào vũng tàu, đưa (tàu) vào bến.
  2. Xây dựng vũng tàu, xây dựng bến tàu (ở nơi nào).

Chia động từ sửa

Nội động từ sửa

dock nội động từ /ˈdɑːk/

  1. Vào vũng tàu, vào bến tàu.

Danh từ sửa

dock /ˈdɑːk/

  1. Ghế (ngồi của) bị cáo (ở toà án).

Tham khảo sửa

Tiếng Pháp sửa

 
dock

Cách phát âm sửa

Danh từ sửa

Số ít Số nhiều
dock
/dɔk/
docks
/dɔk/

dock /dɔk/

  1. Bến tàu, bến cảng.
  2. Kho cảng.

Tham khảo sửa

Mục từ này còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
(Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)