Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zi˧˧ sa̰ːn˧˩˧ji˧˥ ʂaːŋ˧˩˨ji˧˧ ʂaːŋ˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟi˧˥ ʂaːn˧˩ɟi˧˥˧ ʂa̰ːʔn˧˩

Danh từ sửa

di sản

  1. Tài sản thuộc sở hữu của thế hệ trước để lại.
    Kế thừa di sản của bố mẹ.
  2. Giá trị tinh thầnvật chất của văn hóa thế giới hay một quốc gia một dân tộc để lại.
    Di sản văn hóa

Tham khảo sửa