Tiếng Anh sửa

Cách phát âm sửa

  • IPA: /ˈdɜː.mə/

Danh từ sửa

dharma /ˈdɜː.mə/

  1. (Ấn Độ giáo, Phật giáo) trật tự tự nhiên của vũ trụ; quy luật tự nhiên, trật tự vũ trụ.
  2. (Ấn Độ giáo) nghĩa vụ của một người đối với vị trí của một người trong xã hội hoặc vũ trụ; nghĩa vụ của một người, về mặt xã hội hoặc vũ trụ.
  3. (Phật giáo) giáo lý, chân lý: lời dạy của Đức Phật như con đường dẫn đến giác ngộ của cá nhân.

Từ tương tự sửa

Dịch sửa

  • (Hinduism, Buddhism) the natural order of the universe; natural law, cosmic order.
  • (Hinduism) one's obligation in respect to one's position in society, or the universe; one's duty, societally or cosmically.
  • (Buddhism) doctrine, truth: the teachings of the Buddha as one's personal path to enlightenment.

Tham khảo sửa