dharma
Tiếng Anh sửa
Cách phát âm sửa
- IPA: /ˈdɜː.mə/
Danh từ sửa
dharma /ˈdɜː.mə/
- (Ấn Độ giáo, Phật giáo) trật tự tự nhiên của vũ trụ; quy luật tự nhiên, trật tự vũ trụ.
- (Ấn Độ giáo) nghĩa vụ của một người đối với vị trí của một người trong xã hội hoặc vũ trụ; nghĩa vụ của một người, về mặt xã hội hoặc vũ trụ.
- (Phật giáo) giáo lý, chân lý: lời dạy của Đức Phật như con đường dẫn đến giác ngộ của cá nhân.
Từ tương tự sửa
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Dịch sửa
- (Hinduism, Buddhism) the natural order of the universe; natural law, cosmic order.
- (Hinduism) one's obligation in respect to one's position in society, or the universe; one's duty, societally or cosmically.
- (Buddhism) doctrine, truth: the teachings of the Buddha as one's personal path to enlightenment.
Tham khảo sửa
- "dharma", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)