Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zaːw˧˧ ɣam˧˧jaːw˧˥ ɣam˧˥jaːw˧˧ ɣam˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟaːw˧˥ ɣam˧˥ɟaːw˧˥˧ ɣam˧˥˧

Danh từ sửa

dao găm

  1. Dao sắcmũi nhọn, để trong một cái vỏ.
    Lỗ miệng thì nói nam mô, trong lòng thì đựng ba bồ dao găm. (ca dao)

Tham khảo sửa