Tiếng Pháp sửa

Danh từ sửa

Số ít Số nhiều
danse
/dɑ̃s/
danses
/dɑ̃s/

danse gc

  1. Sự nhảy múa, sự khiêu vũ; nghệ thuật nhảy múa.
  2. Nhạc nhảy múa, nhạc khiêu vũ.
  3. (Thông tục) Mẻ đánh đòn; sự mắng mỏ.
    Je vais lui donner une danse — tôi sẽ cho nó một mẻ
    avoir le cœur à la danse — vui vẻ, thoải mái
    danse de Saint-Guy — (y học) chứng múa giật
    entrer dans la danse — (thân mật) bắt đầu hành động
    mener la danse — (nghĩa xấu) làm đầu têu

Từ đồng âm sửa

Tham khảo sửa

Tiếng Na Uy sửa

Động từ sửa

  Dạng
Nguyên mẫu å danse
Hiện tại chỉ ngôi danser
Quá khứ dansa, danset
Động tính từ quá khứ dansa, danset
Động tính từ hiện tại

danse

  1. Khiêu vũ, nhảy đầm. Múa, .
    Vil du danse med meg?
    å danse vals

Từ dẫn xuất sửa

Tham khảo sửa