Tiếng Việt sửa

Cách viết khác sửa

Từ nguyên sửa

Từ ghép giữa dọn +‎ dẹp.

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zɔ̰ʔn˨˩ zɛ̰ʔp˨˩jɔ̰ŋ˨˨ jɛ̰p˨˨jɔŋ˨˩˨ jɛp˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟɔn˨˨ ɟɛp˨˨ɟɔ̰n˨˨ ɟɛ̰p˨˨

Động từ sửa

dọn dẹp

  1. Sắp xếp lại cho gọn gàng, sạch sẽ (nói khái quát).
    Dọn dẹp, sắp xếp lại đồ đạc.
    Dọn dẹp nhà cửa để đón Tết.

Tham khảo sửa

  • Dọn dẹp, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam