Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zwa̰ːʔ˨˩ na̰ːʔt˨˩jwa̰ː˨˨ na̰ːk˨˨jwaː˨˩˨ naːk˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟwa˨˨ naːt˨˨ɟwa̰˨˨ na̰ːt˨˨

Động từ sửa

dọa nạt

  1. Doạ nạt.
  2. Doạ cho người khác phải sợ mình, bằng uy quyền hoặc bằng vẻ dữ tợn, v. V. Quen thói doạ nạt trẻ con.

Dịch sửa

Tham khảo sửa