Tiếng Việt sửa

Từ nguyên sửa

Từ ghép giữa dịu +‎ hiền.

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zḭʔw˨˩ hiə̤n˨˩jḭw˨˨ hiəŋ˧˧jiw˨˩˨ hiəŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟiw˨˨ hiən˧˧ɟḭw˨˨ hiən˧˧

Tính từ sửa

dịu hiền

  1. Dịu dànghiền hậu.
    Người mẹ dịu hiền.

Đồng nghĩa sửa

Tham khảo sửa

  • Tra từ: Hệ thống từ điển chuyên ngành mở - Free Online Vietnamese dictionary, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam