dập dìu
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zə̰ʔp˨˩ zi̤w˨˩ | jə̰p˨˨ jiw˧˧ | jəp˨˩˨ jiw˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟəp˨˨ ɟiw˧˧ | ɟə̰p˨˨ ɟiw˧˧ |
Tính từ sửa
dập dìu
- (Người) Qua lại, nối đuôi nhau nhộn nhịp và đông vui.
- Người dập dìu đi lại khắp các ngả phố .
- Dập dìu tài tử giai nhân (Truyện Kiều)
- (Âm thanh) Trầm bổng, quyện vào nhau.
- Tiếng đàn, tiếng sáo dập dìu ngân nga.
Dịch sửa
Tham khảo sửa
- "dập dìu", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)