dạ quang
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
za̰ːʔ˨˩ kwaːŋ˧˧ | ja̰ː˨˨ kwaːŋ˧˥ | jaː˨˩˨ waːŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟaː˨˨ kwaːŋ˧˥ | ɟa̰ː˨˨ kwaːŋ˧˥ | ɟa̰ː˨˨ kwaːŋ˧˥˧ |
Tính từ sửa
dạ quang
- (Kết hợp hạn chế) . Sáng xanh lên trong bóng tối. Đồng hồ dạ quang (có dát chất dạ quang vào kim và chữ số, để có thể xem giờ trong bóng tối).
Tham khảo sửa
- "dạ quang", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)