Tiếng Pháp

sửa

Cách phát âm

sửa
  • IPA: /de.vɔ.ʁe/

Ngoại động từ

sửa

dévorer ngoại động từ /de.vɔ.ʁe/

  1. (mồi) ăn (sư tử, hổ... ).
  2. Ăn nghiến ngấu, ăn lấy ăn để; đọc nghiến ngấu, ngốn.
    Dévorer un roman — ngốn một cuốn tiểu thuyết
  3. Thiêu hủy, phá hủy, phá hết.
    La flamme dévore tout — ngọn lửa thiêu hủy sạch
    Dévorer son patrimoine — phá hết gia sản
  4. Giày vò.
    L’ennui qui le dévore — mối sầu giày vò hắn
    dévorer des yeux — nhìn chằm chằm
    dévorer l’espace — vượt nhanh không gian, đi như bay

Tham khảo

sửa