détrôner
Tiếng Pháp sửa
Cách phát âm sửa
- IPA: /det.ʁɔ.ne/
Ngoại động từ sửa
détrôner ngoại động từ /det.ʁɔ.ne/
- Truất ngôi, phế vị.
- (Nghĩa bóng) Làm mất ưu thế, truất bỏ.
- Détrôner une mode — làm cho một thời trang mất ưu thế
Trái nghĩa sửa
Tham khảo sửa
- "détrôner", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)