dénommer
Tiếng Pháp sửa
Cách phát âm sửa
- IPA: /de.nɔ.me/
Ngoại động từ sửa
dénommer ngoại động từ /de.nɔ.me/
- Đặt tên, gọi tên.
- Dénommer un nouveau minéral — đặt tên một khoáng vật mới
- (Luật học, pháp lý) Ghi tên (ai, trong một văn kiện... ).
Tham khảo sửa
- "dénommer", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)