Tiếng Việt sửa

 
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Từ nguyên sửa

Phiên âm từ chữ Hán 民歌. Trong đó: (“dân”: người dân, dân gian); (“ca”: bài hát, bài ca).

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zən˧˧ kaː˧˧jəŋ˧˥ kaː˧˥jəŋ˧˧ kaː˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟən˧˥ kaː˧˥ɟən˧˥˧ kaː˧˥˧

Danh từ sửa

dân ca

  1. Bài hát lưu truyền trong dân gian, thường không rõ tác giả.
    Dân ca quan họ.
    Dân ca Nam Bộ.
    Sưu tầm dân ca.

Dịch sửa

Tham khảo sửa