cuire
Tiếng Pháp sửa
Cách phát âm sửa
- IPA: /kɥiʁ/
Ngoại động từ sửa
cuire ngoại động từ /kɥiʁ/
Từ đồng âm sửa
Nội động từ sửa
cuire nội động từ /kɥiʁ/
- Nấu.
- Cuire à gros bouillon — nấu sôi sùng sục
- Chín.
- Légumes qui cuisent mal — rau luộc chưa chín
- (Nghĩa bóng) Đau rát (như bị bỏng).
- Les yeux me cuisent — mắt tôi đau rát
- Nóng qúa.
- On cuit ici — ở đây nóng quá
- cuire dans son jus — (thân mật) nóng quá+ (thân mật) trơ trọi, không người giúp đỡ
- être cuit — (thân mật) bị thua, thất bại
- il vous en cuira — anh sẽ bị rầy rà về việc đó
Tham khảo sửa
- "cuire", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)