Tiếng Anh sửa

Cách phát âm sửa

  • IPA: /ˈkrɪ.pəl/

Danh từ sửa

cripple /ˈkrɪ.pəl/

  1. Người què.
  2. Cái thang đứng, cái giá (của thợ quét vôi... ).

Ngoại động từ sửa

cripple ngoại động từ /ˈkrɪ.pəl/

  1. Làm què, làm tàn tật.
  2. Làm hỏng, phá hỏng; làm lụn bại.
    the ship was crippled by the storm — chiếc tàu đã bị bão làm hỏng
  3. (Nghĩa bóng) Làm tê liệt.
    to cripple someone's efforts — làm tê liệt cố gắng của ai

Chia động từ sửa

Nội động từ sửa

cripple nội động từ /ˈkrɪ.pəl/

  1. (+ along) Đi khập khiễng.

Chia động từ sửa

Tham khảo sửa