Tiếng Anh sửa

Cách phát âm sửa

  Hoa Kỳ

Danh từ sửa

crept

  1. (Số nhiều) Sự ghê rợn, sự rùng mình, sự sởn gáy, sự khiếp đảm, sự hãi hùng.
    to give somebody the creeps — làm ai sởn gáy lên
  2. Sự , sự trườn.
  3. Lỗ hốc (trong hàng rào... ).
  4. (Địa lý,địa chất) Sự lở (đá... ).
  5. (Vật lý) Sự dão.
    thermal creep — sự dão vì nhiệt

Nội động từ sửa

crept nội động từ crept

  1. , trườn.
  2. Đi rón rén, lén, lẻn ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)).
    to creep into the room — lẻn vào phòng
    old age creeps upon one unawares — tuổi già đén với người ta lúc nào không biết
  3. ; leo (cây leo).
  4. cảm giác râm ran như kiến bò, rùng mình sởn gai ốc.
    to make someone's flesh creep — làm cho ai sởn gai ốc
  5. (Nghĩa bóng) Luồn cúi, luồn lọt.
    to creep into someone's favour — luồn lọt để chiếm được lòng tin yêu của ai

Tham khảo sửa