Tiếng Anh sửa

Danh từ sửa

cran

  1. Đơn vị đo lường Xôtlân bằng 170 lit.

Tham khảo sửa

Tiếng Pháp sửa

Cách phát âm sửa

Danh từ sửa

Số ít Số nhiều
cran
/kʁɑ̃/
crans
/kʁɑ̃/

cran /kʁɑ̃/

  1. Khấc, nấc.
    Cran de sûreté — khấc an toàn
    Baisser d’un cran — xuống một nấc
  2. (Thân mật) Tính cả gan.
    Avoir du cran — cả gan
  3. (Quân sự; tiếng lóng, biệt ngữ) Ngày bị giam.
    Coller deux crans — phết cho hai ngày giam
    se serrer d’un cran; se mettre un cran — (thân mật) chịu thiếu thốn, tiết kiệm

Tham khảo sửa