Tiếng Anh sửa

Cách phát âm sửa

  • IPA: /ˈkɑʊn.tɜː.ˌmænd/

Từ nguyên sửa

Từ tiếng Pháp cổ contremander, từ tiếng Latinh contramandare, từ contra- (“chống lại”) + mandare (“ra lệnh; chỉ huy”).

Danh từ sửa

countermand (số nhiều countermands) /ˈkɑʊn.tɜː.ˌmænd/

  1. Người bán hàng (ở các cửa hiệu).
  2. Lệnh huỷ bỏ; phản lệnh.
  3. Sự huỷ bỏ đơn đặt hàng.

Ngoại động từ sửa

countermand ngoại động từ /ˈkɑʊn.tɜː.ˌmænd/

  1. Huỷ bỏ, thủ tiêu (mệnh lệnh).
  2. Huỷ đơn đặt (hàng).
  3. Triệu về, gọi về.

Chia động từ sửa

Tham khảo sửa