Tiếng Việt sửa

 
con ngươi

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kɔn˧˧ ŋɨəj˧˧kɔŋ˧˥ ŋɨəj˧˥kɔŋ˧˧ ŋɨəj˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kɔn˧˥ ŋɨəj˧˥kɔn˧˥˧ ŋɨəj˧˥˧

Danh từ sửa

con ngươi

  1. Lỗ nhỏ tròn giữa tròng đen con mắt.
    Giữ gìn sự đoàn kết như giữ gìn con ngươi của mắt.

Đồng nghĩa sửa

Dịch sửa

Tham khảo sửa