Tiếng Anh sửa

Cách phát âm sửa

  • IPA: /kəm.ˈpleɪ.sᵊnts/

Danh từ sửa

complaisance /kəm.ˈpleɪ.sᵊnts/

  1. Tính đễ dãi.
  2. Tính hay chiều ý người khác; tính ân cần.

Tham khảo sửa

Tiếng Pháp sửa

Cách phát âm sửa

  • IPA: /kɔ̃.plɛ.zɑ̃s/

Danh từ sửa

Số ít Số nhiều
complaisance
/kɔ̃.plɛ.zɑ̃s/
complaisances
/kɔ̃.plɛ.zɑ̃s/

complaisance gc /kɔ̃.plɛ.zɑ̃s/

  1. Tính hay chiều ý, tính hay chiều lòng; việc làm chiều lòng.
  2. Sự thỏa mãn, sự vừa ý.
    Se regarder avec complaisance — nhìn mình với vẻ thỏa mãn
    billets (effets) de complaisance — kỳ phiếu khống
    de complaisance — để làm vui lòng; vì lịch sự
    Un sourire de complaisance — cái mỉm cười vì lịch sự
    par complaisance — để làm vui lòng
    Venir par complaisance — đến để làm vui lòng

Trái nghĩa sửa

Tham khảo sửa