Tiếng Anh sửa

Cách phát âm sửa

  • IPA: /ˈklɪŋ.kənt/

Tính từ sửa

clinquant /ˈklɪŋ.kənt/

  1. Hào nhoáng bên ngoài, kém về thực chất.

Danh từ sửa

clinquant /ˈklɪŋ.kənt/

  1. Vàng giả.
  2. Đồ trang sức bằng vàng giả.

Tham khảo sửa

Tiếng Pháp sửa

Cách phát âm sửa

  • IPA: /klɛ̃.kɑ̃/

Danh từ sửa

Số ít Số nhiều
clinquant
/klɛ̃.kɑ̃/
clinquants
/klɛ̃.kɑ̃/

clinquant /klɛ̃.kɑ̃/

  1. Trang kim.
  2. Đồ giả không tinh xảo (giả vàng, giả ngọc).
  3. Vẻ hào nhoáng.

Tham khảo sửa