Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨuən˨˩ʨuəŋ˧˧ʨuəŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨuən˧˧

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Danh từ sửa

chuồn

  1. Chuồn chuồn, nói tắt.
    Bắt con chuồn.

Động từ sửa

chuồn

  1. Lặng lẽ, lén lút bỏ đi chỗ khác.
    Hắn chuồn mất từ lúc nào rồi .
    Ba mươi sáu chước chước chuồn là hơn. (tục ngữ)

Tham khảo sửa