Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨwaːj˧˧ ʨwaːj˧˧ʨwaːj˧˥ ʨwaːj˧˥ʨwaːj˧˧ ʨwaːj˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨwaːj˧˥ ʨwaːj˧˥ʨwaːj˧˥˧ ʨwaːj˧˥˧

Tính từ sửa

choai choai

  1. Thường dùng để chỉ những thanh niên mới lớn, vừa vừa, không lớn không nhỏ.
    Thanh niên choai choai.
    Bọn nhóc choai choai.

Đồng nghĩa sửa