chinh phu
Tiếng Việt sửa
Từ nguyên sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨïŋ˧˧ fu˧˧ | ʨïn˧˥ fu˧˥ | ʨɨn˧˧ fu˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʨïŋ˧˥ fu˧˥ | ʨïŋ˧˥˧ fu˧˥˧ |
Danh từ sửa
- (cũ, văn chương) Người đàn ông đi đánh trận thời phong kiến.
- Khách chinh phu.
- Hồn tử sĩ gió ù ù thổi, Mặt chinh phu trăng dõi dõi soi.
Tham khảo sửa
- Chinh phu, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam