Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨi˧˧ fiəw˧˥ʨi˧˥ fiə̰w˩˧ʨi˧˧ fiəw˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨi˧˥ fiəw˩˩ʨi˧˥˧ fiə̰w˩˧

Từ nguyên sửa

Chi: tiêu; phiếu: giấy chứng nhận

Danh từ sửa

chi phiếu

  1. Giấy người hoặc cơ quanngân khoản đặtngân hàng, dùng để trả thay tiền.
    Ngày nay người ta dùng từ.
    "séc" để thay chi phiếu.

Tham khảo sửa