chức phận
Tiếng Việt sửa
Từ nguyên sửa
Âm Hán-Việt của chữ Hán 職分 (“chức phận”).
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨɨk˧˥ fə̰ʔn˨˩ | ʨɨ̰k˩˧ fə̰ŋ˨˨ | ʨɨk˧˥ fəŋ˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʨɨk˩˩ fən˨˨ | ʨɨk˩˩ fə̰n˨˨ | ʨɨ̰k˩˧ fə̰n˨˨ |
Danh từ sửa
- (cũ) Bổn phận phải làm tròn theo chức vụ của mình.
- Làm đúng chức phận.
- Như chức vụ.
- Một người có chức phận.
Tham khảo sửa
- Chức phận, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam