chợ búa
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨə̰ːʔ˨˩ ɓwaː˧˥ | ʨə̰ː˨˨ ɓṵə˩˧ | ʨəː˨˩˨ ɓuə˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʨəː˨˨ ɓuə˩˩ | ʨə̰ː˨˨ ɓuə˩˩ | ʨə̰ː˨˨ ɓṵə˩˧ |
Danh từ sửa
chợ búa
- Chợ mua bán thực vật và đồ dùng sinh hoạt hàng ngày.
- Việc nội trợ.
- giúp mẹ việc chợ búa
- Người xuất thân từ chợ.
- Mẹ dạy con phải biết kềm chế bản thân, phải giấu kín cảm xúc chớ không dạy con ăn nói bỗ bã như dân chợ búa, côn đồ. (“Đi Qua Ngày Biển Động”, Trần Thị Bảo Châu)
Đồng nghĩa sửa
- chợ
Dịch sửa
- chợ
Động từ sửa
chợ búa
- Đi chợ.
- Những ngày cuối năm bận rộn gấp bội, vì phải chợ búa cho năm ngày. (“Ba sinh hương lửa”, Trần Thị Vĩnh Tường)
Tính từ sửa
chợ búa