Tiếng Việt sửa

 
Hai chị em gái.

Từ nguyên sửa

Từ ghép giữa chị +‎ em.

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨḭʔ˨˩ ɛm˧˧ʨḭ˨˨ ɛm˧˥ʨi˨˩˨ ɛm˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨi˨˨ ɛm˧˥ʨḭ˨˨ ɛm˧˥ʨḭ˨˨ ɛm˧˥˧

Danh từ sửa

chị em

  1. Chịem trong gia đình (nói khái quát).
    Hai chị em đi công viên.
  2. Những người phụ nữ có quan hệ gần gũi, thân thiết.
    Giúp đỡ các chị em gặp khó khăn trong công ty.

Từ liên hệ sửa