Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨə̤w˨˩ ʨɨ̰ʔk˨˩ʨəw˧˧ ʨɨ̰k˨˨ʨəw˨˩ ʨɨk˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨəw˧˧ ʨɨk˨˨ʨəw˧˧ ʨɨ̰k˨˨

Động từ sửa

chầu chực

  1. bên cạnh để hầu hạ.
    Chầu chực bên quan lớn.
  2. Chờ đợi mãi để mong gặp gỡ hoặc đề bạt yêu cầu gì.
    Chầu chực từ sáng đến tối mà không được.

Tham khảo sửa