Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨəj˧˥ʨə̰j˩˧ʨəj˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨəj˩˩ʨə̰j˩˧

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Danh từ sửa

chấy

  1. Loài bọ kí sinh, hút máu, sống trên đầu người ta.
    Đầu chấy mấy rận.
    Bắt chấy cho mẹ.
  2. Thóc hấp hơi, không được nắng.
    Thóc chấy, gạo chẳng ngon.

Động từ sửa

chấy

  1. Rang cho khô rồi giã nhỏ.
    Chấy tôm.

Tham khảo sửa