Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨɨəŋ˧˥ʨɨə̰ŋ˩˧ʨɨəŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨɨəŋ˩˩ʨɨə̰ŋ˩˧

Phiên âm Hán–Việt sửa

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Tính từ sửa

chướng

  1. Trái với lẽ phải, không hợp với hoàn cảnh chung khiến người khác khó chịu.
    Nghe chướng tai.
    Trông chướng mắt.
    Chướng tai gai mắt. (tục ngữ)
    Chiếc bàn kê thế chướng lắm.
  2. (Gió) Trái với quy luật bình thường.
    Gió chướng.

Dịch sửa

Tham khảo sửa