Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨəːj˧˧ aːk˧˥ʨəːj˧˥ a̰ːk˩˧ʨəːj˧˧ aːk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨəːj˧˥ aːk˩˩ʨəːj˧˥˧ a̰ːk˩˧

Động từ sửa

chơi ác

  1. Đùa mà làm cho người ta đau đớn hay thiệt hại.
    chơi ác bằng cách bỏ một cục nước đá vào cổ bạn.

Tham khảo sửa

Tiếng Việt trung cổ sửa

Động từ sửa

chơi ác

  1. Chơi ác.

Tham khảo sửa