Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨon˧˧ʨoŋ˧˥ʨoŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨon˧˥ʨon˧˥˧

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Động từ sửa

chôn

  1. Cho xác người, xác con vật xuống hố rồi lắp đất cho kín.
    Thế gian còn dại chưa khôn, sống mặc áo rách, chết chôn áo lành. (ca dao)
  2. Giấu kín dưới đất.
    Anh hà tiện chôn của
  3. Cắm sâu dưới đất rồi lèn cho chặt.
    Chôn cột cờ.

Tham khảo sửa