Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨi˧˥ʨḭ˩˧ʨi˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨi˩˩ʨḭ˩˧

Phiên âm Hán–Việt sửa

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Danh từ sửa

chí

  1. Ý muốn kiên trì theo đuổi một sự nghiệp, một việc gì tốt đẹp.
    Nuôi chí lớn.
    chí thì nên.
    Chí lớn không thành.
    Chí hướng.
    Chí khí.
    Chí nguyện.
    Chí sĩ.
    Chí thú.
    Đắc chí.
    Đồng chí.
    Thậm chí.
    Ý chí.
  2. (Đphg.) Chấy.
    Bắt chí.
    Con chí cắn đôi.

Phó từ sửa

chí

  1. Rất, hết sức.
    Nói chí phải.
    Chí lí.
    Thậm cấp chí nguy.

Động từ sửa

chí

  1. mạnh vào bằng đầu ngón tay.
    Chí ngón tay vào trán.
  2. Đến (từ... đến).
    Từ đầu chí cuối.
    Chí cốt.
    Đông chí.
    Hạ chí.
    Tự cổ chí kim.

Tham khảo sửa

Tiếng Chứt sửa

Cách phát âm sửa

Danh từ sửa

chí

  1. (Rục) chấy.

Tiếng Mã Liềng sửa

Cách phát âm sửa

Danh từ sửa

chí

  1. chấy.

Tiếng Nguồn sửa

Danh từ sửa

chí

  1. (Yên Thọ) chấy.

Tiếng Tày sửa

Cách phát âm sửa

Danh từ sửa

chí

  1. thịt (từ dùng với trẻ con).

Tham khảo sửa

  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt[[1][2]] (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên