châm chọc
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨəm˧˧ ʨa̰ʔwk˨˩ | ʨəm˧˥ ʨa̰wk˨˨ | ʨəm˧˧ ʨawk˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʨəm˧˥ ʨawk˨˨ | ʨəm˧˥ ʨa̰wk˨˨ | ʨəm˧˥˧ ʨa̰wk˨˨ |
Động từ sửa
Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).
- Nói xói móc nhằm trêu chọc, làm cho người ta bực tức, khó chịu.
- Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).
- Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).
Đồng nghĩa sửa
Tham khảo sửa
- Châm chọc, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam