Tiếng Anh sửa

 
canon

Danh từ sửa

canon

  1. Tiêu chuẩn.
    the canons of conduct — tiêu chuẩn tư cách đạo đức
  2. (Tôn giáo) Luật lệ, quy tắc, phép tắc.
  3. (Tôn giáo) Nghị định của giáo hội.
  4. (Tôn giáo) Kinh sách được công nhận.
  5. Giáo sĩ.
  6. Danh sách các tác phẩm được công nhận là đúng của một tác giả.
    the Shakespearian canon — danh sách các tác phẩm được công nhận là đúng của Sếch-xpia
  7. (Âm nhạc) Canông.
  8. Cái móc chuông.
  9. (Ngành in) Chữ cỡ 48.

Danh từ sửa

canon

  1. (Như) Canyon.

Tham khảo sửa

Tiếng Pháp sửa

Cách phát âm sửa

  • IPA: /ka.nɔ̃/

Danh từ sửa

Số ít Số nhiều
canon
/ka.nɔ̃/
canons
/ka.nɔ̃/

canon /ka.nɔ̃/

  1. Pháo, súng đại bác.
  2. Nòng (súng).
    Canon d’un révolver — nòng súng lục
    Canon d’un seringue — ống, ống tiêm
  3. (Động vật học) Còng, cẳng (chân ngựa, trâu bò).
  4. (Khoa đo lường) Canon (đơn vị đong rượu bằng 1 / 8 lit).
  5. (Thông tục) Chai rượu; cốc rượu.
  6. (Sử học) Trang sức che đầu gối.
    chair à canon — bia thịt, mồi cho súng

Danh từ sửa

Số ít Số nhiều
canon
/ka.nɔ̃/
canons
/ka.nɔ̃/

canon /ka.nɔ̃/

  1. (Nghệ thuật) Chuẩn.
  2. (Tôn giáo) Quy tắc tôn giáo.
  3. (Tôn giáo) Sách thánh truyền.
  4. (Tôn giáo) Kinh chính lễ.
  5. (Âm nhạc) Canông.

Tính từ sửa

  Số ít Số nhiều
Giống đực canon
/ka.nɔ̃/
canons
/ka.nɔ̃/
Giống cái canon
/ka.nɔ̃/
canons
/ka.nɔ̃/

canon /ka.nɔ̃/

  1. (Droit canon) Luật giáo hội.

Danh từ sửa

Số ít Số nhiều
canon
/ka.nɔ̃/
canons
/ka.nɔ̃/

canon /ka.nɔ̃/

  1. (Địa chất, địa lý) Hẻm vực.

Tham khảo sửa