Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kaːn˧˧ fa̰ːʔm˨˩kaːŋ˧˥ fa̰ːm˨˨kaːŋ˧˧ faːm˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kaːn˧˥ faːm˨˨kaːn˧˥ fa̰ːm˨˨kaːn˧˥˧ fa̰ːm˨˨

Danh từ sửa

can phạm

  1. Như bị can

Động từ sửa

can phạm

  1. Phạm tội trạng gì, theo luật định.
    Can phạm tội giết người cướp của.

Dịch sửa

Tham khảo sửa