Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kɨ̰ʔk˨˩ xo̰˧˩˧kɨ̰k˨˨ kʰo˧˩˨kɨk˨˩˨ kʰo˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kɨk˨˨ xo˧˩kɨ̰k˨˨ xo˧˩kɨ̰k˨˨ xo̰ʔ˧˩

Tính từ sửa

cực khổ

  1. Chỉ ai đó sống trong tình trạng khổ, không được sung sướng.

Đồng nghĩa sửa

Dịch sửa

Mục từ này được viết dùng mẫu, và có thể còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
(Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)