Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ka̰ʔwk˨˩ ʨɛ̤w˨˩ka̰wk˨˨ ʨɛw˧˧kawk˨˩˨ ʨɛw˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kawk˨˨ ʨɛw˧˧ka̰wk˨˨ ʨɛw˧˧

Danh từ sửa

cọc chèo

  1. Đoạn gỗ hay sắt đóngmép thuyền để giữ mái chèo.
    Buộc mái chèo vào cọc chèo:.
    Bố vợ là vớ cọc chèo. (tục ngữ)
  2. Tt. Nói hai người đàn ông đã lấy hai chị em ruột.
    Tôi với ông ấy là anh em cọc chèo.

Dịch sửa

Tham khảo sửa