Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ka̰ʔwk˨˩ ka̰ʔjk˨˩ka̰wk˨˨ ka̰t˨˨kawk˨˩˨ kat˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kawk˨˨ kajk˨˨ka̰wk˨˨ ka̰jk˨˨

Tính từ sửa

cọc cạch

  1. Không đồng bộ, không đúng đôi cặp.
    Đôi guốc cọc cạch.
  2. Xộc xệch, sắp hư hỏng, khó sử dụng.
    Chiếc máy khâu cọc cạch.