Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kə̰m˧˩˧ tu˧˥kəm˧˩˨ tṵ˩˧kəm˨˩˦ tu˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kəm˧˩ tu˩˩kə̰ʔm˧˩ tṵ˩˧

Từ tương tự sửa

Danh từ sửa

cẩm tú

  1. Cảnh thiên nhiên tươi đẹp hoặc văn chương rất hay, ví như có vẻ đẹp, hay giống như gấm thêu.
    Non sông cẩm tú.
    Câu văn cẩm tú.
  2. () H. Cẩm Thuỷ,

Tính từ sửa

cẩm tú

  1. Thanh Hoá.

Dịch sửa

Tham khảo sửa