Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kəp˧˥ tiən˧˥kə̰p˩˧ tiə̰ŋ˩˧kəp˧˥ tiəŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kəp˩˩ tiən˩˩kə̰p˩˧ tiə̰n˩˧

Từ tương tự sửa

Tính từ sửa

cấp tiến

  1. tư tưởng tiến bộ; phân biệt với bảo thủ.
    Đảng cấp tiến.
    Chủ nghĩa cấp tiến.
  2. () Tên gọi các thuộc h. Sơn Dương (Tuyên Quang), h. Tiên Lãng (tp. Hải Phòng).

Động từ sửa

cấp tiến

  1. Tiến lên nhanh mạnh.
    Lớp trẻ bây giờ cấp tiến hơn chúng ta xưa.

Dịch sửa

Tham khảo sửa